Tiêu chuẩn sức khỏe tham gia nghĩa vụ quân sự
Căn cứ theo khoản 3 Điều 4 Thông tư 148/2018/TT-BQP quy định tiêu chuẩn sức khỏe tham gia nghĩa vụ quân sự như sau:
Tuyển chọn những công dân có sức khỏe loại 1, 2, 3 theo quy định tại Thông tư 105/2023/TT-BQP quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự.
Đối với các cơ quan, đơn vị và vị trí trọng yếu cơ mật trong Quân đội; lực lượng Tiêu binh, Nghi lễ; lực lượng Vệ binh và Kiểm soát quân sự chuyên nghiệp thực hiện tuyển chọn bảo đảm tiêu chuẩn riêng theo quy định của Bộ Quốc phòng.
Không gọi nhập ngũ vào Quân đội những công dân có sức khỏe loại 3 tật khúc xạ về mắt (cận thị 1,5 diop trở lên, viễn thị các mức độ); nghiện ma túy, nhiễm HlV, AIDS.
Đồng thời, Thông tư 105/2023/TT-BQP quy định, căn cứ vào số điểm chấm cho các chỉ tiêu ghi trong phiếu sức khỏe nghĩa vụ quân sự để phân loại, cụ thể như sau:
Loại 1: Tất cả các chỉ tiêu đều đạt điểm 1.
Loại 2: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 2.
Loại 3: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 3.
Loại 4: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 4.
Loại 5: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 5.
Loại 6: Có ít nhất 1 chỉ tiêu bị điểm 6.
Theo đó đối với các bệnh về mắt thì công dân có sức khỏe loại 3 tật khúc xạ về mắt (cận thị 1,5 diop trở lên, viễn thị các mức độ), và các bệnh về mắt khác có sức khỏe từ loại 4 trở lên sẽ không được tham gia nghĩa vụ quân sự.
Danh mục các bệnh về mắt được miễn nghĩa vụ quân sự
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
|
1 |
Thị lực: |
|
|
1.1 |
Thị lực (không kính): |
|
|
|
Thị lực mắt phải |
Tổng thị lực 2 mắt |
|
|
10/10 |
19/10 |
1 |
|
10/10 |
18/10 |
2 |
|
9/10 |
17/10 |
3 |
|
8/10 |
16/10 |
4 |
|
6,7/10 |
13/10 - 15/10 |
5 |
|
1, 2, 3, 4, 5/10 |
6/10 - 12/10 |
6 |
1.2 |
Thị lực sau chỉnh kính |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
2 |
Cận thị: |
|
|
|
- Cận thị dưới - 3D |
Cho điểm theo mục 1.2 |
|
|
- Cận thị từ - 3D đến dưới - 4D |
4 |
|
|
- Cận thị từ - 4D đến dưới - 5D |
5 |
|
|
- Cận thị từ - 5D trở lên |
6 |
|
|
- Cận thị đã phẫu thuật |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
3 |
Viễn thị: |
|
|
|
- Viễn thị dưới + 1,5D |
Cho điểm theo mục 1.1 |
|
|
- Viễn thị từ + 1,5D đến dưới + 3D |
4 |
|
|
- Viễn thị từ + 3D đến dưới + 4D |
5 |
|
|
- Viễn thị từ + 4D đến dưới + 5D |
6 |
|
|
- Viễn thị đã phẫu thuật |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
4 |
Loạn thị: |
|
|
|
Sinh lý hoặc < 1D |
2 |
|
|
≥ 1D |
3 |
|
|
Loạn thị đã phẫu thuật, hết loạn thị |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
5 |
Mộng thịt: |
|
|
|
- Mộng thịt độ 1, độ 2 |
2 |
|
|
- Mộng thịt độ 3 |
4 |
|
|
- Mộng thịt độ 4 |
5 |
|
|
- Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính |
5 |
|
6 |
Bệnh giác mạc: |
|
|
|
- Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
|
- Sẹo giác mạc có dính mống mắt |
6 |
|
|
- Viêm giác mạc: |
|
|
|
+ Nhẹ |
3T |
|
|
+ Vừa |
4T |
|
7 |
Quặm và lông siêu ở mi mắt |
|
|
|
- Không ảnh hưởng đến thị lực |
2 |
|
|
- Có ảnh hưởng đến thị lực |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
8 |
Viêm kết mạc: |
|
|
|
- Viêm kết mạc cấp |
2T |
|
|
- Viêm kết mạc mùa xuân |
4 |
|
9 |
Lệ đạo: |
|
|
|
- Viêm lệ đạo cấp tính |
3T |
|
|
- Viêm tắc lệ đạo mạn tính |
|
|
|
+ Nếu ở 1 bên mắt |
5 |
|
|
+ Nếu ở 2 bên mắt |
6 |
|
10 |
Vận nhãn: |
|
|
|
- Lác cơ năng: |
|
|
|
+ Không gây giảm thị lực |
3 |
|
|
+ Có giảm thị lực (chỉnh kính tối đa thị lực ≤ 8/10) |
5 |
|
|
- Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống) |
6 |
|
11 |
Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh) |
5 |
|
12 |
Những bệnh ở mí mắt và hốc mắt |
|
|
|
- Các vết sẹo làm biến dạng mi mắt: Hở mi; Dính mi cầu; Lật mi, lộn mi |
6 |
|
|
- Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý: |
|
|
|
+ Độ I |
2 |
|
|
+ Độ II |
3 |
|
|
+ Độ III |
5 |
|
|
+ Độ IV |
6 |
|
|
- Những bệnh ở hốc mắt |
6 |
|
13 |
Mù màu |
|
|
|
- Mù màu trục xanh lá - đỏ mức độ nhẹ |
3 |
|
|
- Mù màu trục xanh lá - đỏ mức độ nặng |
4-5 |
|
|
- Mù màu hoàn toàn hoặc mù màu khác |
6 |
|
14 |
Viêm võng mạc sắc tố |
6 |
|
15 |
Đục thủy tinh thể bẩm sinh |
6 |
|
16 |
Những bệnh khác về mắt: |
|
|
|
- Tăng nhãn áp - Đục thể thủy tinh trẻ em, người trẻ và trước tuổi già - Lệch thể thủy tinh - Viêm màng bồ đào toàn bộ (dính bịt đồng tử) - Bong võng mạc - Bệnh lý thị thần kinh |
6 |
|
|
- Các tổn hại võng mạc do bệnh lý: + Bệnh võng mạc, do đái tháo đường + Tổn thương võng mạc do bệnh tăng huyết áp |
6 |