Giáo viên được nhận tiền hỗ trợ 960.000 đồng/tháng khi tham gia thực hiện nhiệm vụ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ bao nhiêu tuổi tại Nghị định 277?
Thư viện pháp luật phân tích, theo Điều 5 Nghị định 277/2025/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 20/10/2025, quy định như sau:
Chính sách phát triển đội ngũ
1. Bảo đảm bố trí đủ số lượng giáo viên mầm non mức tối đa theo định mức quy định.
2. Bảo đảm chế độ, chính sách đối với đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên thực hiện nhiệm vụ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ
3 đến 5 tuổi trong cơ sở giáo dục mầm non.
3. Hỗ trợ tuyển dụng đối với giáo viên mầm non
a) Đối tượng
Giáo viên mầm non được tuyển dụng mới từ năm học 2025 - 2026 theo quy định của pháp luật, thực hiện nhiệm vụ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi, cam kết công tác tại cơ sở giáo dục mầm non công lập được tuyển dụng ít nhất 05 năm.
b) Nội dung chính sách
Giáo viên mầm non quy định tại điểm a khoản 3 Điều này được hưởng chính sách hỗ trợ tối thiểu 01 năm tiền lương cơ sở (hoặc mức tương đương khi có thay đổi chính sách lương).
4. Hỗ trợ đối tượng tham gia thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
a) Đối tượng
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, giáo viên và nhân viên tại cơ sở giáo dục mầm non công lập tham gia thực hiện nhiệm vụ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi.
b) Nội dung chính sách
Các đối tượng quy định tại điểm a khoản 4 Điều này được hưởng kinh phí hỗ trợ 960.000 đồng/tháng (kinh phí hỗ trợ không dùng để tính đóng, hưởng chế độ bảo hiểm xã hội).
Theo đó, các giáo viên tham gia thực hiện nhiệm vụ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đều được hưởng kinh phí hỗ trợ 960.000 đồng/tháng.
Theo VTC News, dự kiến (theo dự thảo) bảng lương của nhà giáo từ ngày 1/1/2026 như sau:
1. Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông (hạng III)
| Bậc | Hệ số lương | Lương cơ sở | Hệ số đặc thù | Tổng cộng |
| 1 | 2,34 | 2.340.000 | 1.15 | 6.296.940 |
| 2 | 2,67 | 2.340.000 | 1.15 | 7.184.970 |
| 3 | 3 | 2.340.000 | 1.15 | 8.073.000 |
| 4 | 3,33 | 2.340.000 | 1.15 | 8.961.030 |
| 5 | 3,66 | 2.340.000 | 1.15 | 9.849.060 |
| 6 | 3,99 | 2.340.000 | 1.15 | 10.737.090 |
| 7 | 4,32 | 2.340.000 | 1.15 | 11.625.120 |
| 8 | 4,65 | 2.340.000 | 1.15 | 12.513.150 |
| 9 | 4,98 | 2.340.000 | 1.15 | 13.401.180 |
2. Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở chính (hạng II)
| Bậc | Hệ số lương | Lương cơ sở | Hệ số đặc thù | Tổng cộng |
| 1 | 4 | 2.340.000 | 1.15 | 10.764.000 |
| 2 | 4,34 | 2.340.000 | 1.15 | 11.678.940 |
| 3 | 4,68 | 2.340.000 | 1.15 | 12.593.880 |
| 4 | 5,02 | 2.340.000 | 1.15 | 13.508.820 |
| 5 | 5,36 | 2.340.000 | 1.15 | 14.423.760 |
| 6 | 5,7 | 2.340.000 | 1.15 | 15.338.700 |
| 7 | 6,04 | 2.340.000 | 1.15 | 16.253.640 |
| 8 | 6,38 | 2.340.000 | 1.15 | 17.168.580 |
3. Bảng lương giáo viên trung học phổ thông chính (hạng II)
| Bậc | Hệ số lương | Lương cơ sở | Hệ số đặc thù | Tổng cộng |
| 1 | 4,4 | 2.340.000 | 1,15 | 11.840.400 |
| 2 | 4,74 | 2.340.000 | 1,15 | 12.755.340 |
| 3 | 5,08 | 2.340.000 | 1,15 | 13.670.280 |
| 4 | 5,42 | 2.340.000 | 1,15 | 14.585.220 |
| 5 | 5,76 | 2.340.000 | 1,15 | 15.500.160 |
| 6 | 6,1 | 2.340.000 | 1,15 | 16.415.100 |
| 7 | 6,44 | 2.340.000 | 1,15 | 17.330.040 |
| 8 | 6,78 | 2.340.000 | 1,15 | 18.244.980 |
4. Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông cao cấp (hạng I)
| Bậc | Hệ số lương | Lương cơ sở | Hệ số đặc thù | Tổng cộng |
| 1 | 5,75 | 2.340.000 | 1,15 | 15.473.250 |
| 2 | 6,11 | 2.340.000 | 1,15 | 16.442.010 |
| 3 | 6,47 | 2.340.000 | 1,15 | 17.410.770 |
| 4 | 6,83 | 2.340.000 | 1,15 | 18.379.530 |
| 5 | 7,19 | 2.340.000 | 1,15 | 19.348.290 |
| 6 | 7,55 | 2.340.000 | 1,15 | 20.317.050 |